Chương trình Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Khoa Vật Lí năm học 2017 – 2018
CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ SINH VIÊN NCKH KHOA VẬT LÍ NĂM HỌC 2017 – 2018 Tổ chức ngày 26 và 27/04/2018 tại Phòng họp Khoa Vật lí |
Ngày 26/04/2018
PHIÊN TIỂU BAN (04 TIỂU BAN)
Máy chiếu do các Tiểu ban của Hội nghị chuẩn bị, máy tính cá nhân do các sinh viên tự chuẩn bị. Thời gian sinh viên trình bày báo cáo và thảo luận theo yêu cầu của các Tiểu ban.
Tiểu ban 1: Lí luận dạy học Vật lí: 13h30 ngày 24/04/2018 tại Phòng 405 Bộ môn Lí luận và dạy học Vật lí, nhà C Khoa Vật lí.
Chủ tọa: PGS. TS. Nguyễn Văn Biên, TS. Nguyễn Anh Thuấn, TS. Dương Xuân Quý, TS. Trần Ngọc Chất, TS. Tưởng Duy Hải, Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh.
STT | Họ và tên | Lớp | Tên báo cáo | Mã báo cáo |
1. | Trần Trung,
Trần Văn Trường |
B K64 | Xây dụng một số thí nghiệm dùng nguồn cao áp để sử dụng trong dạy học theo định hướng STEM | NCKH18-07 |
2. | Nguyễn Thùy Linh | CLC K64 | Thiết kế bài tập kiểm tra đánh giá năng lực thực nghiệm khi học chương “” | NCKH18-12 |
3. | Đỗ Thị Hồng Quyên | B K64 | Thiết kế, thử nghiệm các phương án thí nghiệm với cảm biến dùng trong dạy học Vật lí theo tiếp cận năng lực | NCKH18-46 |
4. | Trương Thị Quỳnh Hoa,
Nguyễn Thị Diệp Linh Nguyễn Việt Hà |
K K66
K K64 |
Quan niệm của sinh viên Sư phạm về giáo dục STEM | |
5. | Lê Hải Linh | K K66 | Các đặc trưng của sgk phát triển năng lực: phân tích sgk vật lí, hóa học, sinh học của Nxb Cambridge | NCKH18-02 |
6. | Đinh Bá Dũng | A K67 | Nghiên cứu, thiết kế câu hỏi trắc nghiệm vật lí 12 bằng phần mềm maple. | NCKH18-59 |
7. | Nguyễn Văn Hoà,
Nguyễn Anh Đức, Nguyễn Thị Diệu, Nguyễn Võ Thanh Việt |
AK64
và CLCK65 |
Nghiên cứu động cơ nhiệt – máy phát điện và các vấn đề chuyển đổi năng lượng sử dụng trong dạy học vật lí. | NCKH18-35 |
8. | Nguyễn Quý Thịnh | K K65 | Việt hóa phần mềm Coach 7 nhằm tăng cường các hoạt động nghiên cứu Vật lí gắn với quá trình Vật lí thực | NCKH18-03 |
9. | Nguyễn Thị Bắc | K K65 | Nghiên cứu, mô phỏng một số chuyển động cơ bằng phần mềm maple | NCKH 18 -58 |
10. | Lường Ngọc Anh | A K64 | Thiết kế bài tập đánh giá năng lực thực nghiệm cho học sinh sau khi học xong chương “chất khí “- vật lí 10. | NCKH18-36 |
11. | Trần Hải Nam | CLC K64 | Thiết kế bài tập đánh giá năng lực thực nghiệm cho học sinh sau khi học xong phần quang hình học – vật lí 11 | NCKH18-49 |
Tiểu ban 2: Vật lí Môi trường và Thiên văn: 7h00 ngày 26/04/2018 tại phòng 222 Bộ môn Vật lí Đại cương, nhà C khoa Vật lí.
Chủ tọa: PGS. TS. Nguyễn Văn Khánh, PGS. TS. Trần Minh Thi, PGS. TS. Nguyễn Minh Thủy, TS. Ngô Ngọc Hoa, TS. Nguyễn Cao Khang.
STT | Họ và tên | Lớp | Tên báo cáo | Mã báo cáo |
1. |
Phan Thị Quyên | CLC K64 | Tìm hiểu kiểm tra, đánh giá kết quả học tập ở cấp THPT hiện nay | NCKH18-05 |
2. |
Cao Thị Hải Anh | A K64
|
Hệ số thấp thụ của cấu trúc nhiều lớp các chấm lượng tử | NCKH18-52 |
3. |
Lê Thị Nga | B K64 | Xác định độ ẩm không khí bằng phổ hấp thụ của hơi nước | NCKH18-64 |
4. |
Vũ Minh Hằng | A K64 | Xây dựng thí nghiệm xác định độ ẩm của không khí | NCKH18-61 |
5. |
Phạm Thị Yến | B K64 | Đánh giá khả năng xử lí thuốc trừ cỏ Paraquat của TiO2 phủ trên hạt Silica-gel | NCKH18-14 |
6. |
Vũ Thị Tường Vi | B K64 | Nghiên cứu tính chất dao động của vật liệu than thiện môi trường ZrO2 | NCKH18-65 |
Tiểu ban 3: Vật lí Chất rắn và Điện tử, 8h00 ngày 26/04/2018 tại phòng 207 Bộ môn Vật lí CR-ĐT, nhà C khoa Vật lí.
Chủ tọa: PGS. TS. Lục Huy Hoàng, PGS. TS. Đỗ Danh Bích, PGS. TS. Trần Mạnh Cường, PGS. TS. Phạm Văn Vĩnh, TS. Nguyễn Đình Lãm, TS. Phạm Văn Hải, TS. Phạm Đỗ Chung.
STT | Họ và tên | Lớp | Tên báo cáo | Mã báo cáo |
1. |
Nguyễn Minh Nguyệt | K K64 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố ngoại vi lên tính chất của vật liệu biến hoá trong vùng tần số THz | NCKH18-18 |
2. |
Nguyễn Bình Minh | K K65 | Plasmon- mediated catalyst for the oxidation of Glucose | NCKH18-08 |
3. |
Nguyễn Thùy Dương | K K64 | Synthesis of nano Ni particles by a bipolar electrolyser applied for fuel cell | NCKH18-10 |
4. |
Nguyễn Thị Hoài | A K64 | Chế tạo vật liệu tổ hợp Bi_2 WO_6/Ag-AgBr và nghiên cứu khả năng quang xúc tác của vật liệu | NCKH18-63 |
Tiểu ban 4: Vật lí lí thuyết: 08h00 ngày 26/04/2018 tại phòng 300 Bộ môn VLLT, nhà C Khoa Vật lí.
Chủ tọa: PGS. TS. Nguyễn Văn Hợp, PGS.TS. Nguyễn Quang Học, PGS.TS. Lê Đức Ánh, TS. Nguyễn Chính Cương, PSG. TS. Đào Thị Lệ Thủy, PGS. TS. Bùi Đức Tĩnh.
STT | Họ và tên | Lớp | Tên báo cáo | Mã báo cáo |
1. |
Tạ Thị Thùy Linh | A K64 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên vi cấu trúc vật liệu CaSiO3 khối bằng phương pháp động lực học phân tử. | NCKH18-57 |
2. |
Trần Mạnh Hùng
|
A K65 | Tán xạ e+e– – ff trong mô hình
Randall-Sundrum. |
NCKH18-26 |
3. |
Nguyễn Thị Hương Loan | K K64 | Simulation the material Bi2WO6 based on the density functional theory. | NCKH18-15 |
4. |
Đặng Thị Lan Anh | CLC K64 | Nghiên cứu biến dạng phi tuyến của hợp kim xen kẽ AB với cấu trúc LPTD dưới tác dụng của áp suất. | NCKH18-31 |
5. |
Trần Đình Cường | CLC K65 | Study on the melting of interstitial alloys FeH and FeC with BCC structure under pressure | NCKH18-37 |
11h-12h: Các tiểu ban họp thống nhất kết quả Hội nghị và lựa chọn báo cáo trình bày trong phiên toàn thể. Danh sách các báo cáo trong phiên toàn thể sẽ được Ban tổ chức hội nghị cập nhật từ kết quả của 04 tiểu ban và thông báo tới các tác giả.
Ngày 27/04/2018
7h00 – 7h30: Đón tiếp đại biểu
7h30 – 7h45: Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu, phát biểu khai mạc
8h00 – 11h00: Báo cáo phiên toàn thể
Chủ tọa: PGS. TS. Lục Huy Hoàng, PGS.TS. Nguyễn Văn Khánh, PGS. TS. Nguyễn Văn Hợp, PGS. TS. Trần Mạnh Cường, TS. Tưởng Duy Hải.
Sinh viên trình bày báo cáo trong 10 phút và 05 phút thảo luận. Máy chiếu do Hội nghị chuẩn bị, máy tính cá nhân do các sinh viên tự chuẩn bị.
STT | Họ và tên | Lớp | Tên báo cáo | Mã báo cáo |
1 | Nguyễn Thùy Dương | K K64 | Synthesis of nano Ni particles by a bipolar electrolyser applied for fuel cell | NCKH18-10 |
2 | Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Anh Đức, Nguyễn Thị Diệu, Nguyễn Võ Thanh Việt | A K64,
CLC K65 |
Nghiên cứu động cơ nhiệt – máy phát điện và các vấn đề chuyển đổi năng lượng sử dụng trong dạy học vật lí. | NCKH18-35 |
3 | Trần Đình Cường | CLC K65 | Study on the melting of interstitial alloys FeH and FeC with BCC structure under pressure | NCKH18-37 |
4 | Phạm Thị Yến | B K64 | Đánh giá khả năng xử lí thuốc trừ cỏ Paraquat của TiO2 phủ trên hạt Silica-gel | NCKH18-14 |
5 | Nguyễn Minh Nguyệt | K K64 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố ngoại vi lên tính chất của vật liệu biến hoá trong vùng tần số THz | NCKH18-18 |
9h00 – 10h00: Phiên Poster và Coffee Break: tại Sảnh Khoa Vật lí.
(Sinh viên cần treo xong Poster trước 8h00)
Chấm Poster: TS. Ngô Ngọc Hoa, TS. Trần Ngọc Chất, TS. Lê Minh Thư, TS. Phạm Đỗ Chung, TS. Nguyễn Thị Thảo, ThS Bùi Thị Hà Giang.
STT | Họ và tên | Lớp | Tên báo cáo | Mã báo cáo |
1. | Đinh Ngọc Thu Trang | B K65 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nút khuyết lên nhiệt độ nóng chảy của hợp kim xen kẽ nhị nguyên với cấu trúc lập phương tâm diện dưới tác dụng của áp suất. | NCKH18-04 |
2. | Nguyễn Thị Hoài | A K64 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nút khuyết lên nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thay thế AB xen kẽ nguyên tử C với cấu trúc LPTK tâm diện dưới tác dụng của áp suất. | NCKH18-53 |
3. | Hoàng Thị Thanh Phương | B K65 | Influence of vacancy on the melting of substitution alloy AB with interstitial atom C and FCC structure. | NCKH18-40 |
4. | Nguyễn Thị Diệu Linh | A K64 | Pha tạp Zn vào Bi2WO6 để cải thiện tính chất quang xúc tác | NCKH18-28 |
5. | Phạm Thị Phương Anh | A K64 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên vi cấu trúc vật liệu SiO2 khối bằng phương pháp động lực học phân tử | NCKH18-56 |
6. | Lâm Thị Ngọc Huyền | A K65 | Tán xạ e+e– – e+e– thông qua hạt truyền trung gian radion và Higgs khi chùm hạt tới e+e– phân cực trong mô hình Randall-Sundrum. | NCKH18-25 |
7. | Kiều Thị Hồng Nhung | B K65 | Tán xạ e+e– – e+e– thông qua hạt truyền trung gian u-hạt theo kênh s trong vật lý u-hạt. | NCKH18-33 |
8. | Đàm Thị Hoa | CLC K64 | Tán xạ e+e– ® e+e– khi chùm hạt tới e+e– không phân cực theo kênh s trong mô hình Randall-Sundrum | NCKH18-17 |
9. | Trần Đình Cường
Đặng Quốc Thắng |
CLC K65 | Study on elastic deformation of interstitial alloys FeC and FeH with BCC structure under zero pressure. | NCKH18-41 |
10. | Nguyễn Thị Cúc
Nguyễn Hồng Hải Trần Đình Cường |
K K65 | Thermodynamic property of interstitial alloys FeH and FeC with BCC structure at zero pressure. | NCKH18-43 |
11. | Nguyễn Thị Lan Anh | K K64 | Study on nonlinear deformation of binary interstitial alloy AB with BCC structure under pressure. | NCKH18-32 |
12. | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | B K64 | Xây dựng một số thí nghiệm Vật lí Đại cương bằng cảm biến nhiệt LM35 | NCKH18-62 |
13. | Phan Thùy Dương | A K64 | Nghiên cứu chế tạo anten dải kĩ thuật số mặt đất DVB-T2 kích thước nhỏ | NCKH18-54 |
14. | Phạm Thị Nhung | B K64 | Tăng cường hiệu quả quang xúc tác của vật liệu g-C3N4 | NCKH18-16 |
15. | Đoàn Thị Lâm Oanh | B K64 | Nghiên cứu tính chất vật lí của màng TiO2 phủ hạt kim loại Au | NCKH18-27 |
16. | Nguyễn Thị Phượng | B K64 | Phương pháp chế tạo đế sers từ hạt nano vàng va tinh thể quang tử opal sio2 | NCKH18-42 |
11h15 – 11h30: Ban Tổ chức họp thống nhất kết quả Hội nghị và lựa chọn 4 báo cáo gửi dự thi Hội nghị SVNCKH cấp Trường (PHK).
11h30 – 12h00: Công bố kết quả, trao giải và bế mạc.
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2018
Ban Tổ chức Hội nghị
PGS.TS. Lục Huy Hoàng